Turn Off là gì và cấu trúc cụm từ Turn Off trong câu Tiếng Anh

by ERA Capital
0 comment

Turn có thể có nghĩa khác hoàn toàn so với một số giới từ. Hôm nay, bạn muốn hiểu ý nghĩa của thuật ngữ “hiểu tắt máy” và cấu trúc của cụm từ này. Studytienganh.Vn sẽ giúp bạn giải thích những vấn đề mà bạn đang gặp phải thông qua việc chia sẻ toàn bộ bài viết được dẫn chứng dưới đây.

Đóng cửa có nghĩa là gì

Có nhiều người dùng lựa chọn tắt đi với ý nghĩa thân thiện, vì vậy cụm động từ này còn có một ý nghĩa khác, đó là từ bỏ, cảm thấy chán và mất hứng thú.

Kết thúc năm học đầu tiên: Kết thúc.

Khu vực gần kín 2: Gây ra sự mất hứng, không còn sự quan tâm đối với điều gì đó, điều gì đó.

Đóng cửa trường 3: Hướng ngược ngược.

Đóng cửa có nghĩa là ngừng hoạt động, không tiếp tục phục vụ hoặc không cho phép người khác vào trong.

Loại bỏ khái niệm trung bình.

Phát âm.

  • Đóng cách phát âm tiếng Anh /ˈtɜːn | f/.

  • Tắt phát âm tiếng Mỹ /ˈtɝːn | f

    Cấu trúc cụm từ đóng và cách sử dụng

    Trường 1 với ý nghĩa đã đóng: đã đóng (trường này được sử dụng rất phổ biến)

    Ví dụ

  • Bạn tắt TV đi được không? hoặc Bạn có vui lòng tắt TV không?

  • (Bạn có thể tắt TV không?)

    Dùng nghĩa tắt thứ hai: làm ai chán, mất hứng thú với cái gì, cái gì (tuy nhiên nghĩa này ít dùng, hiếm hơn)

    Ví dụ

  • Kiểu nói chuyện này có thể khiến nhiều cử tri mất hứng thú.

  • (Tuyên bố này có thể khiến nhiều cử tri thất vọng.)

    Nghĩa thứ ba của cùng một đường chuyền: rẽ sang một hướng khác

    Ví dụ

  • Hãy tắt ở ngã ba 28 nếu bạn đang đi trên m5

  • (Rẽ ở ngã ba 28 nếu bạn đang đi trên m5)

    Một số câu ví dụ tiếng Anh đã đóng

    Hãy xem một số ví dụ tiếng Việt dưới đây từ studytienganh.vn để hình dung rõ hơn đâu là từ tắt trong câu và cách sử dụng chúng. Đồng thời, những ví dụ này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa tiếng Việt của cụm động từ này.

    Đóng cửa có nghĩa là ngừng hoạt động, không tiếp tục phục vụ hoặc không cho phép người khác vào trong.

    Một số ví dụ tiếng Anh của nhóm từ này.

  • Ví dụ 1: Sau đó đột ngột tắt máy bỏ đi.
  • Dịch: Tiếp theo, họ bất ngờ đóng cửa và rời đi.
  • Ví dụ 2: Một cuộc tranh luận leo thang khi chị Nga quát nhóm trẻ ngắt máy truyền hình.
  • Cuộc tranh luận leo thang khi người Nga mắng bọn trẻ tắt máy truyền hình.
  • Ví dụ 3: Một thiết bị có khả năng duy trì kết nối với máy chủ ngay cả khi đã tắt đài một cách rõ ràng.
  • Bản dịch: Thiết bị có thể tắt radio với máy chủ một cách rõ ràng trong khi vẫn duy trì kết nối.
  • Ví dụ 4: Các yếu tố có thể ngừng quá trình biến đổi tế bào sợi cơ đã được đánh giá.
  • Dịch: Tác nhân đang được điều tra để ngăn chặn quá trình biến đổi tế bào sợi.
  • Chúng tôi cảm thấy buồn lòng khi ngừng hoạt động tại xfire trong ngày hôm nay để tiếp tục tìm kiếm những cơ hội mới.
  • Tạm dịch: Hôm nay tâm trạng buồn rầu, chúng ta tắt đèn bật xfire tiếp tục chào đón những cơ hội mới.
  • Ví dụ 6: Công ty hiện tại không cung cấp phương pháp để loại bỏ mãi mãi những quảng cáo này.
  • Công ty không thể tắt bỏ hoàn toàn những quảng cáo này vào lúc này.
  • Ví dụ 7: Xuống tại Giao lộ 30 và đi thẳng vào Đại lộ Hà Nội.
  • Dịch: Quẹo vào Đường 30 và đi thẳng tới Đại lộ Hà Nội.
  • Đóng cửa có nghĩa là ngừng hoạt động, không tiếp tục phục vụ hoặc không cho phép người khác vào trong.

    Một số ví dụ tiếng Anh của nhóm từ này.

  • Ví dụ 8: Anh ấy đã tham gia cùng các thành viên khác trong ban nhạc biểu diễn “Turn Off the Dark” như một phần của Pit Orchestra.
  • Các thành viên còn lại trong ban nhạc của anh đã tham gia biểu diễn như một phần của dàn đồng ca “Tắt Đèn Đen Đủi”.
  • Có một ví dụ khác là talwars nói rằng đôi khi vào ban đêm, aarushi đã tắt chuông trên điện thoại cố định của mình, có thể làm vào đêm đó.
  • Có lời đồn rằng đôi khi Aarushi tắt điện thoại cố định vào ban đêm và có thể đã làm như vậy vào đêm hôm đó.
  • Một số tắt cụm từ liên quan

    Để nâng cao vốn từ vựng của bạn, studytienganh.Vn sẽ cung cấp cho bạn các cụm từ bắt đầu bằng từ “turn”. Bên dưới là bảng liệt kê nghĩa tiếng Việt của từng cụm từ để giúp bạn dễ hiểu hơn:

    Một số nhóm từ có liên quan mật thiết khác.

    Ý nghĩa của từ trong tiếng Việt.

    Từ chối.

    Hạ (âm lượng, nhiệt độ); từ chối (yêu cầu).

    Quay lại.

    Gây cảm hứng cho tất cả mọi thứ; hoàn thành nhiệm vụ.

    Đầu cúi trước cảnh sát.

    Thu thập động vật (với cảnh sát).

    Gửi.

    Ngủ.

    Biến cái gì thành cái gì.

    Giao, đưa (cho ai).

    Trở thành.

    Là, là.

    Kết quả (một cái gì đó).

    Sản xuất hàng ngày nhiều mặt hàng.

    Có 3 nghĩa khác nhau của từ “Close” trong tiếng Việt. Trang web studytienganh.Vn đã giải thích ngắn gọn về các nghĩa của cụm động từ này và cung cấp ví dụ. Hy vọng rằng thông qua chia sẻ về kiến ​​thức học tiếng Anh trên studytienganh.Vn, bạn sẽ hiểu được những kiến ​​thức cơ bản về cụm động từ ngắn gọn. Bên cạnh đó, một số cụm từ liên quan đến việc rút ngắn từ vựng sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của mình.


    Back to top button

    You may also like

    Leave a Comment

    You cannot copy content of this page