Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình

by ERA Capital
0 comment

Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình

Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình bao gồm các cụm từ như

*Cách gọi tên thành viên trong gia đình trong tiếng Trung:.

  • Bố: 父亲 /Fùqīn/ – 爸爸 /Bàba/.
  • Mẹ: 母亲 /Mǔqīn/ – 妈妈 /Māma/.
  • Vợ: 妻子 /Qīzi/ – 老婆 /Lǎopó/.
  • Chồng: 丈夫 /Zhàngfu/ – 老公 /Lǎogōng/.
  • Con trai: 儿子 /Érzi/.
  • Con dâu: 媳妇 /Xífù/.
  • Cháu trai nội: 孙子/ Sūnzi/.
  • Cháu gái nội: 孙女 /Sūnnǚ/.
  • Con gái : 女儿 /Nǚ’ér/.
  • Con rể: 女婿/Nǚxù/.
  • Cháu trai ngoại: 外孙 /Wàisūn/.
  • Cháu gái ngoại: Wàisūnnǚ.
  • Anh trai: 哥哥 /Gēgē/.
  • Chị dâu: 大嫂 /Dàsǎo/.
  • 15. Em trai: Dìdì.
  • Em dâu: 弟妹 /Dìmèi/.
  • Em trai/em gái (gọi anh/chị bằng chú, cô) 侄子/侄女 /Zhízi/Zhínǚ/.
  • Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô) Jiù zhí/Jiù zhínǚ.
  • Chị gái: 姐姐 /Jiějie/.
  • Anh rể: 姐夫 /Jiěfū/.
  • Em gái: Mèimei.
  • Em rể: 妹夫 /Mèifū/.
  • Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu): 外甥/外甥女/Wàishēng/Wàishēngnǚ.
  • Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì): 姨侄/姨侄女/Yí zhí/Yí zhínǚ.
  • Bố chồng: 公公 /Gōnggōng/.
  • Mẹ chồng: 婆婆 /Pópo/.
  • Bố vợ: 岳父 /Yuèfù/.
  • Mẹ vợ: 岳母 /Yuèmǔ/.
  • Ông thông gia: 亲家公 /Qìngjiā gōng/.
  • Bà thông gia: 亲家母 /Qìngjiāmǔ/Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình bao gồm các cụm từ như
  • *Cách gọi tên người thân trong gia đình bên trong tiếng Trung:

  • Ông nội: 爷爷 /Yéye/.
  • Bà nội: 奶奶 /Nǎinai/.
  • Bác trai (anh trai của bố): 伯父 /Bófù/.
  • Bác dâu: 伯母 /Bómǔ/.
  • Chú (em trai của bố): 叔父 /Shūfù/.
  • Thím: 婶婶 /Shěnshen/.
  • Anh em họ (con của anh, em trai bố): 堂兄/姐/弟/妹 /Táng xiōng/jiě/dì/mèi/.
  • Bác gái/cô (chị, em gái của bố): 姑妈 /Gūmā/.
  • Bác/chú rể: 姑丈 /Gūzhàng/.
  • Anh chị em họ (con của chị, em gái bố): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/.
  • *Cách gọi tên người thân bên ngoại trong tiếng Trung:.

  • Ông ngoại: 外公 /Wàigōng/.
  • Bà 外婆: /Wàipó/.
  • Cậu (anh, em trai của mẹ): 舅舅 /Jiùjiu/.
  • Mợ: 舅妈 /Jiùmā/.
  • Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo anh/chị/em/trưởng/út/.
  • Dì(chị, em gái của mẹ): 姨妈 /Yímā/.
  • Chú (người chồng của dì): 姨夫 /Yífu/.
  • Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo anh chị/em gái/em trai/em gái/.
  • Mẹ kế: 继母/Jìmǔ/ – 后妈 /Hòumā/.
  • Bố dượng: Jìfù – Hòufù.
  • Họ hàng: 亲戚 /Qīnqi/
  • Sưu tầm.

    You may also like

    Leave a Comment

    You cannot copy content of this page