Thôn, Ấp, Xã, Phường, Huyện, Quận, Tỉnh, Thành Phố trong tiếng Anh là gì?

by ERA Capital
0 comment

Các từ chỉ địa phương trong tiếng Anh là Village, Hamlet, Commune, Ward, District, Province, City. It becomes increasingly important when you want to write an address in English because if you don’t write it correctly, it will be difficult for both the recipient and the sender to find the correct address.

Trung tâm học tiếng Anh đáng tin cậy.

Below is how to write Hamlet, Hamlet, Commune, Ward, District, City, Province, City in English.

Cách viết Thôn, Ấp, Xã, Phường, Huyện, Quận, Tỉnh, Thành Phố trong tiếng Anh:

  • Ngõ: Lane.
  • Ngách: Alley.
  • Tổ: Group.
  • Phường: Khu vực hành chính, Phân khu, Khu dân cư.
  • Xã: Village.
  • Ấp (hoặc Thôn): Làng nhỏ.
  • Tỉnh: Province.
  • Thành phố: Thành phố.
  • Huyện: Thị trấn, Quận.
  • Đường: Street.
  • Căn hộ, nhà: Căn hộ, Tòa nhà, Căn hộ chung cư.
  • Ví dụ về cách viết Thôn, Ấp, Xã, Phường, Huyện, Quận, Tỉnh, Thành Phố trong tiếng Anh

  • Địa chỉ: Số 26, ngõ 190 Lê Trọng Tấn, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  • Được viết bằng tiếng Anh: Số 26, ngõ 190, đường Lê Trọng Tấn, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
  • Địa chỉ: Số 35, ngõ 260 Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
  • Được viết bằng tiếng Anh: Số 35, hẻm 260, đường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
  • Địa chỉ: Ấp 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
  • Viết bằng tiếng Anh: Hamlet 3, Làng Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai.
  • Some examples of how to write Thôn, Ấp, Xã, Phường, Huyện, Quận, Tỉnh, Thành Phố in English are: Village, Hamlet, Commune, Ward, District, County, Province, City.

    Các câu hỏi về địa chỉ trong tiếng Anh

  • Bạn sống ở đâu? – Where do you reside?
  • Bạn có phải là người dân địa phương không? – Are you a local resident?
  • Bạn đến từ đâu? – Where are you hailing from?
  • Bạn sống ở đâu? – Where do you reside?
  • …Nơi đó ở đâu vậy? – Where is …?
  • …Nhìn như thế nào? – What does … Look like?
  • Bạn sống ở đâu? – Where do you live?
  • Bạn có thích sống ở đó không? – Do you enjoy residing in this place?
  • Bạn đã sống ở đó bao lâu rồi? – How long have you resided there?
  • Bạn sống ở căn hộ chung cư hay nhà riêng? – Do you live in an apartment or a private house?
  • Bạn sống cùng bao nhiêu người? – How many people live with you?
  • Bạn có sống cùng gia đình không? – Do you live with your family?
  • Bạn thích khu vực xung quanh đó không? – Do you like the surrounding area?
  • Mong rằng quý vị đọc giả sẽ nắm được cách viết chuẩn nhất các từ Thôn, Ấp, Xã, Phường, Huyện, Quận, Tỉnh, Thành Phố trong tiếng Anh thông qua bài viết này.

    You may also like

    Leave a Comment

    You cannot copy content of this page