Thạc sĩ tiếng Anh là gì? Tên các loại bằng thạc sĩ

by ERA Capital
0 comment

Có một câu hỏi phổ biến là “Thạc sĩ tiếng Anh là gì?” Và “Mẫu giới thiệu bản thân cho sinh viên mới tốt nghiệp bằng tiếng Anh khi xin việc viết như thế nào?” Hãy cùng Wiki Tiếng Anh tìm hiểu câu trả lời cho những câu hỏi này.

Thạc sĩ tiếng Anh là gì? Tên các loại bằng thạc sĩ

Thạc sĩ tiếng Anh được gọi là “Master”. Cụm từ này chỉ người có kiến thức sâu rộng (thạc = rộng lớn; sĩ = người học hay nghiên cứu). Học vị thạc sĩ cũng được gọi là “Master degree” trong tiếng Anh.

Những người sở hữu bằng thạc sĩ là những người có kiến thức chuyên môn vững chắc. Sau khi trải qua quá trình học tập và tích lũy kinh nghiệm làm việc, họ sẽ đạt được kiến thức và kỹ năng liên ngành, cũng như khả năng thực hiện công việc chuyên môn và nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực đào tạo của mình.

Học vị thạc sĩ là một cấp đánh giá trình độ học vấn của một cá nhân. Đây là một học vị cao hơn bằng cử nhân, được trường đại học trao tặng sau khi hoàn thành chương trình học để chứng minh sự hiểu biết sâu rộng về một lĩnh vực nghiên cứu. Những người có khát khao tiếp tục học tập và phát triển sự nghiệp thường sẽ lựa chọn theo đuổi học vị thạc sĩ, sau đó là tiến sĩ và cuối cùng là được bổ nhiệm làm Giáo sư. Ngoài ra, những người có học vị thạc sĩ cũng có thể đảm nhận công việc giảng dạy tại các trường đại học trong những lĩnh vực chuyên môn.

Tên một số bằng thạc sĩ trong tiếng Anh

  • Master of Business Administration (MBA): Thạc sĩ Quản lý Kinh doanh.
  • Master of Laws (LLM): Thạc sĩ Luật.
  • Thạc sĩ nghệ thuật tổng hợp (MA, MALS, MLA/ALM, MLS): Thạc sĩ đa ngành.
  • Master of Fine Arts (MFA): Thạc sĩ Mỹ thuật.
  • Master of Music (MM/MMus): Thạc sĩ Âm nhạc.
  • Master of Education (MEd, MSEd, MIT, MAEd, MAT): Thạc sĩ giáo dục.
  • Master of Engineering (MEng): Thạc sĩ Kỹ thuật.
  • Master of Architecture (MArch): Thạc sĩ kiến trúc.
  • Master of Library Science (MLS, MLIS, MSLS): Thạc sĩ Khoa học Thư viện.
  • Master of Public Administration (MPA): Thạc sĩ Quản lý Công.
  • Master of Public Health (MPH): Thạc sĩ Y tế Công cộng.
  • Master of Social Work (MSW): Thạc sĩ Công tác Xã hội.
  • Bảng thời gian học của một số bằng thạc sĩ bằng tiếng Anh

    Degree Full Title Type Length Subjects
    MA Master of Arts Taught 1-2 years Arts, Humanities & some Social Sciences
    MSc Master of Science Taught 1-2 years Science, Technology, Engineering, Mathematics & some Social Sciences
    MRes Master of Research Taught – Research 1-2 years All subjects
    MPhil Master of Philosophy Research 2 years All subjects
    MFA Master of Fine Arts Practical – Professional 1-2 years Arts
    MArch Master of Architecture Practical – Professional 2 years Architecture
    MLitt Master of Letters Taught – Research 1-2 years Arts & Humanities
    LLM Master of Laws Taught – Research 1-2 years Law
    LPC Legal Practice Course Professional 1-2 years Law
    GDL Graduate Diploma in Law Professional 1 year Law
    MBA Master of Business Administration Professional 1-2 years Business & Management
    MIM Masters in Management Professional 1 year Business & Management
    MEng Master of Engineering Taught – Professional 4 years Engineering & Technology
    MSW Master of Social Work Taught – Professional 2 years Social Work
    PGCert Postgraduate Certificate Taught – Professional 1 term All subjects
    PGDip Postgraduate Diploma Taught – Professional 2 terms All subjects
    PGCE Postgraduate Certificate in Education Professional 1-2 years Teaching
    PGDE Professional Diploma in Education Professional 1-2 years Teaching

    Lượt xem bài viết: 1.279.

    You may also like

    Leave a Comment

    You cannot copy content of this page