Số 2 Tiếng Anh Cách Đọc Số Thứ Tự 2, Ghép Các Số Khác

by ERA Capital
0 comment

Cách đọc số thứ hai trong tiếng Anh ❤️️ và cách ghép các số khác ✅ để tham khảo thông tin về số đếm và số thứ tự, giúp bạn dễ dàng học các chữ số.

Số 2 Tiếng Anh là Gì? Câu trả lời sẽ là Two và số thứ tự 2 sẽ là Second.

Trong tiếng Anh có hai dạng số:

  • Số đếm (cardinal numbers) – một (one), hai (two)… Được sử dụng chủ yếu để đếm số lượng.
  • Số thứ tự (ordinal numbers) – 1st (first), 2nd (second)… Được sử dụng để xếp hạng và sắp xếp theo thứ tự.
  • Cùng tham khảo bảng phân biệt số đếm, số thứ tự trong tiếng Anh được chia sẻ dưới đây nhé!

    Số  Số Đếm Số thứ tự
    1 One  First
    2 Two  Second 
    3 Three  Third
    4 Four  Fourth
    5 Five  Fifth
    6 Six  Sixth
    7 Seven  Seventh
    8 Eight  Eighth
    9 Nine  Ninth
    10 Ten  Tenth
    11 Eleven  Eleventh
    12 Twelve  Twelfth
    13 Thirteen  Thirteenth
    14 Fourteen  Fourteenth
    15 Fifteen  Fifteenth
    16 Sixteen  Sixteenth
    17 Seventeen  Seventeenth
    18 Eighteen  Eighteenth
    19 Nineteen  Nineteenth
    20 Twenty  Twentieth
    21 Twenty-one  Twenty-firth
    … 
    30 Thirty  Thirtieth
    …   
    90 Ninety  Ninetieth
    100 One hundred  One hundredth
    1.000 One thousand  One thousandth
    1 triệu One million  One millionth
    1 tỷ One billion  One billionth

    Đọc Thêm 🌵 Số không Tiếng Anh ❤️️ Các Cách Đọc Số không, Ghép Các Số Khác.

    Số 2 Tiếng Anh Cách Đọc Số Thứ Tự 2, Ghép Các Số Khác

    Số 2 Tiếng Anh Đọc Là Gì

    Số 2 trong tiếng Anh được đọc là gì? Số 2 được viết là “two” và đọc là “/tu:/”. Dưới đây là một số cách đọc các số khác để tham khảo.

    Số đếm Cách viết Cách phát âm
    Số 1 one /wʌn/ 
    Số 2 two /tu:/
    Số 3 three /θri:/
    Số 4 four /fɔ:/ 
    Số 5 five /faiv/
    Số 6 six /siks/ 
    Số 7 seven /’sevn/
    Số 8 eight /eit/ 
    Số 9 nine /nait/ 
    Số 10 ten /ten/ 
    Số 11 eleven /i’levn/
    Số 12 twelve  /twelv/

    about:blank

    Xem Thêm 🍀 Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh ❤️️Bảng Đếm Số Tiếng Anh 1-100.

    Số 2 trong tiếng Anh được đọc là

    Số 2 Dịch Sang Tiếng Anh

    Cuốn sách “Số 2 Dịch Ra Tiếng Anh” thu hút sự quan tâm của nhiều người đọc.

    Số 2 Dịch Sang Tiếng Anh là two. Phát âm là /tu:/.

    about:blank

    Hãy cùng tham khảo cách phát âm số đếm trong tiếng Anh.

  • Tôi sở hữu sáu cuốn sách: I have six books.Lớp học của tôi có bốn mươi bảy học sinh: My class has forty seven students.
  • Khi nói về số điện thoại, bạn chỉ cần phân tách các con số và liệt kê từng nhóm 3 hoặc 4 con số trong dãy số điện thoại đó. Số 0 sẽ được đọc là “zero” hoặc “oh”. Ví dụ như:
  • Số điện thoại của tôi là (028) 3726 1780.
  • Trong trường hợp có 2 số giống nhau và đứng liền nhau, chúng ta sẽ đọc: “double + số”.
  • Sau khi ghi tuổi, chúng ta sẽ thêm hậu tố “years old” vào.
  • Ví dụ như: Tôi 16 tuổi: Tôi 16 tuổi.
  • Đối với cách đọc số năm trong tiếng Anh, có sự khác biệt như sau: Thay vì đọc liền, chúng ta thường tách chúng ra như sau: Ví dụ, để đọc năm 1996, chúng ta sẽ nói “nineteen ninety-six”.
  • Khi đọc phần trăm trong tiếng Anh, bạn thêm từ “percent” sau số phần trăm. Cách đọc tương tự như đã được đề cập ở trên. Ví dụ:
  • 1% một phần trăm, 16% mười sáu phần trăm, 62.7% sáu mươi hai phẩy bảy phần trăm.
  • Chia Sẻ 💦 Bảng Chữ Số Tiếng Anh, Tiếng Việt ❤️️ Từ một Đến mười, một trăm.

    2. Tháp Bà PonagarOutput: Tháp Bà Ponagar is a Cham Pa cultural heritage, symbolizing reverence and heartfelt respect for Hindu goddesses, with unique architecture and breathtaking landscape.

    Phiên Âm Số 2 Trong Tiếng Anh

    Phiên Âm Số 2 Trong Tiếng Anh là /tu:/. Hãy xem video dưới đây để biết thêm nhiều thông tin hữu ích nhé!

    about:blank

    Hãy tham khảo những trường hợp thường gặp khi sử dụng số đếm dưới đây.

  • Đếm số lượng:Trong nhà tôi có năm căn phòng.
  • Tôi có hai con mèo đáng yêu.
  • Tuổi: Tôi mười lăm tuổi.
  • Số điện thoại của tôi là ba-tám-bốn-chín-tám-năm-bốn.
  • Năm sinh: He was born in 1997 (Anh ấy sinh năm 1997).
  • Cuốn sách đó được công bố vào năm một chín tám tám chín.
  • Xem Thêm 🌹 Số Đếm Tiếng Nhật Chuẩn ❤️️ Bảng Số, Cách Đếm Từ A-Z.

    Phiên Âm Số 2 trong tiếng Anh là một phương pháp giúp người học phát âm từ và câu tiếng Anh chính xác hơn, thông qua việc sử dụng các ký hiệu và quy tắc phát âm đặc biệt.

    Cách Đọc Số Thứ Tự 2 Trong Tiếng Anh

    Trong tiếng Anh, cách đọc số thứ tự 2 là “Second”, viết tắt là “2nd”. Dưới đây là một số thông tin về số thứ tự để chia sẻ và tham khảo.

    Số thứ tự khác với cách đếm như thế nào?

    Số lượng hoặc số đếm của vật hay người thường được diễn đạt bằng số đếm thông thường. Trong khi đó, số thứ tự được sử dụng để xếp hạng thứ tự của chúng. Vì vậy, cách viết của hai số này sẽ khác nhau.

    Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh.

    Nhìn chung, chúng ta có ba nguyên tắc cố định để viết số thứ tự trong tiếng Anh: Số đếm + “th”. Thông thường, số thứ tự được tạo thành từ hai phần: bạn sử dụng cách viết số đếm tương ứng và sau đó thêm đuôi “th” vào phía sau.

    Một số những trường hợp đặc biệt.

    Tiếng Anh luôn có những trường hợp từ vựng không tuân theo quy tắc và không tuân theo cách thành lập thông thường. Đối với số thứ tự trong tiếng Anh cũng không phải là ngoại lệ. Nếu đếm là one, two, three, thì số thứ tự không phải là oneth, twoth hoặc threeth, mà phải là First, Second, Third. Tương tự như người Việt thường nói là thứ nhất, thứ nhì, ít ai nói là thứ một, thứ hai.

    Một số những trường hợp không tuân theo quy tắc có thể được đề cập đến như:

    Số đếm (Cardinal numbers) Số thứ tự ( Ordinal numbers)
    One  First
    Two Second
    Three Third
    Five Fifth
    Nine Ninth
    Twelve Twelfth

    Các số tròn chục và kết thúc bằng ‘ty’ như twenty, thirty,…Khi được chuyển sang số thứ tự sẽ bỏ ‘y’, thay bằng ‘ie’ và thêm ‘th’: twentieth, thirtieth,….

    about:blank

    Dưới đây là danh sách số thứ tự của các số được SCR.VN chia sẻ sau đây.

    Số Số thứ tự Viết tắt số thứ tự
    1 First st
    2 Second nd
    3 Third rd
    4 Fourth th
    5 Fifth th
    6 Sixth th
    7 Seventh th
    8 Eighth th
    9 Ninth th
    10 Tenth th
    11 Eleventh th
    12 Twelfth th
    13 Thirteenth th
    14 Fourteenth th
    15 Fifteenth th
    16 Sixteenth th
    17 Seventeenth th
    18 Eighteenth th
    19 Nineteenth th
    20 Twentieth th
    21 Twenty-first st
    30 Thirtieth th
    31 Thirty-first st
    40 Fortieth th
    50 Fiftieth th
    60 Sixtieth th
    70 Seventieth th
    80 Eightieth th
    90 Ninetieth th
    100 One hundredth th
    101 One hundred and first st
    121 One hundred twenty first st
    1000 One thousandth th
    1 triệu One millionth th
    1 tỷ One billionth th

    Tham Khảo 🌹 Số Đếm Tiếng Hàn Quốc Chuẩn ❤️️ Bảng Số Thuần Hàn.

    Cách đọc số thứ tự 2 trong tiếng Anh là

    Ghép Số 2 Trong Tiếng Anh Với Các Số Khác

    Hãy xem video bên dưới để hiểu về cách kết hợp số 2 trong tiếng Anh với các số khác.

    about:blank

    Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 2

    Số 2 trong tiếng Anh được gọi là “Mãi”, có nghĩa là kéo dài mãi mãi, bền lâu. Tuy nhiên, đối với người Trung Quốc, số 2 mang ý nghĩa là “Yêu”. Bạn có thể tham khảo thêm ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng số 2 trong tiếng Trung Quốc.

  • 200: 爱你哦 (Ài nǐ ó.): Rất yêu em.
  • 20110: Yêu em một trăm mười năm.
  • 20184: Yêu em suốt đời.
  • 2030999: Yêu bạn nhớ bạn lâu lắm.
  • 2037: Vì em mà đau lòng.
  • 20475: 爱你是幸福 (Ài nǐ shì xìngfú): Yêu bạn là hạnh phúc.
  • 20609: 爱你到永远 (Ài nǐ dào yǒngyuǎn): Yêu em mãi mãi.
  • 20863: Yêu em đến kiếp sau (Ài nǐ đến đời sau).
  • 220225: 爱爱你爱爱我 (Ài ài nǐ ài ài wǒ): Yêu yêu bạn yêu yêu tôi.
  • 230: 爱死你 (Ài sǐ nǐ.): Say mê em đến chết đi.
  • 234: 爱相随 (Ài xiāng suí.): Yêu như là yêu cuối cùng.
  • 235: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em quá.
  • 2406: Yêu em đến chết đi.
  • 246437: Tình yêu thật kỳ diệu.
  • 25184: 爱我一生 (Ài wǒ yīshēng.): Yêu anh suốt đời nhé.
  • 25873: Yêu tôi đến kiếp này.
  • 25910: 爱我久一点 (Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.): Yêu tôi lâu hơn một chút.
  • 25965: Yêu tôi hãy để tôi ở lại.
  • 259695: 爱我就了解我 (Ài wǒ jiù liǎojiě wǒ.): Yêu em thì hiểu em.
  • 259758: Yêu em thì cưới em nhé?
  • 2627: Yêu đi yêu lại.
  • 256895: Em là con chó nhỏ đáng yêu của anh.
  • Gợi ý 🌹 Số Đếm Tiếng Trung Chuẩn ❤️️Cách Đọc Bảng Số Đếm.

    You may also like

    Leave a Comment

    You cannot copy content of this page