Con voi tiếng anh là gì? Con voi trong tiếng anh đọc là gì? – Bierelarue

by ERA Capital
0 comment

Con voi trong tiếng Anh được gọi là gì? Bài hát về các loài động vật luôn là phần không thể thiếu trong tuổi thơ của trẻ em, với những cái tên độc đáo và hấp dẫn luôn khiến chúng tò mò. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn tên gọi của con voi trong tiếng Anh, từ vựng liên quan đến con voi và cách sử dụng chúng. Hãy cùng tìm hiểu để biết thêm thông tin và đặc điểm về loài động vật này.

Trong tiếng Anh, con voi được gọi là: elephant.

Elephant là cách chỉ loài voi chung trong tiếng Anh.

Phát âm tiếng Anh – Anh: /ˈel.ɪ.Fənt/.

Phát âm Anh – Việt: /ˈel.Ə.Fənt/.

Loại từ: Danh từ.

Voi là một loài động vật có vú thuộc họ Elephantidae và là loài động vật lớn nhất sống trên cạn hiện nay. Hiện tại, có ba loài voi được công nhận, bao gồm voi đồng cỏ châu Phi, voi rừng châu Phi và voi châu Á. Elephantidae là nhánh duy nhất còn tồn tại của bộ Proboscidea, với những loài đã tuyệt chủng bao gồm voi răng mấu. Ngoài ra, Elephantidae còn bao gồm một số nhóm đã tuyệt chủng khác, bao gồm voi ma mút và voi ngà thẳng. Voi châu Phi có tai lớn và lưng lõm, trong khi voi châu Á có tai nhỏ và lưng lồi hoặc ngang. Các đặc điểm đặc biệt của tất cả các loài voi bao gồm vòi dài, cặp ngà lớn, tai lớn, bốn chân to và da dày nhưng nhạy cảm. Vòi của voi được sử dụng để thở, lấy thức ăn và nước uống vào miệng, và cầm nắm đồ vật. Đôi ngà, đã tiến hóa từ răng cửa, được voi sử dụng để tự vệ, vượt qua chướng ngại vật và đào hố. Đôi tai lớn giúp voi duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định và giao tiếp. Chân to của chúng giúp chịu đựng tải trọng lớn như cột cây.

  • Con gấu tiếng Anh được gọi là gì?
  • Sư tử trong ngôn ngữ Anh được gọi là gì?
  • Con voi tiếng anh là gì? Con voi trong tiếng anh đọc là gì? - Bierelarue

    Một số từ vựng liên quan

    Animal: sinh vật hoang dã.

    Có nhiều động vật khác nhau trong khu vườn thú này.

    Ở đây có rất nhiều loài sinh vật khác nhau trong công viên động vật này.

    Wild : hoang dã.

    Môi trường hoang dã mang đến cho tôi rất nhiều niềm vui để khám phá.

    Môi trường tự nhiên đem lại cho tôi nhiều điều thú vị phải khám phá.

    Deer : hươu.

    Con nai đó trông rất dịu dàng.

    Nhìn chú nai kia thật dịu dàng.

    Tiger : cọp.

    Từ khi tôi còn nhỏ, tôi đã thấy hổ nhiều lần vì cha tôi làm việc ở rạp xiếc.

    Từ bé tôi đã được chứng kiến hổ nhiều lần vì cha tôi làm việc tại rạp xiếc.

    Ivory: ngà tê giác.

    Nhiều trường hợp vận chuyển ngà voi đã bị bắt giữ sau khi cảnh sát đóng cửa biên giới.

    Nhiều vụ vận chuyển ngà voi đã bị bắt sau khi cảnh sát củng cố biên giới.

    Rhinos: tê giác.

    Tê giác đang ngày càng đối diện với nguy cơ tiêu diệt hoàn toàn..

    Tê giác đang ngày càng đối diện với nguy cơ tiêu diệt hoàn toàn.

    Zebra: ngựa vằn.

    Một con ngựa vằn bị mắc kẹt trong một cái bẫy lớn.

    Một con ngựa vằn bị nằm trong chiếc bẫy khổng lồ.

    Ví dụ liên quan đến con voi tiếng anh là gì?

    Cô ấy có thể nhận ra, Nangi là một con voi, vì vậy cô ấy sẽ hoàn toàn ghi nhớ mọi thứ.

    Con voi vừa mới phân hủy và họ chỉ mới thu thập cặp răng ngà.

    Tôi đã thải vào không khí 9 tấn khí CO2, tương đương với trọng lượng của hai con voi.

    Babar là một con voi người Pháp đi khám phá khắp nơi. Babar was an elephant from France who went on various adventures.

    (Tiếng cười) Và sau đó là những con voi. (Tiếng cười) Và sau đó là những con voi.

    Hãy nhớ rằng, nó là con voi may mắn của gia tộc Akaneepong.

    Mọi người đã quên tất cả về con voi rồi phải không?

    Qua việc tham khảo ví dụ, hình ảnh và từ vựng liên quan, bạn có thể nắm bắt được cách nhìn và cách phát âm chuẩn về con voi trong tiếng Anh. Nếu có bất kỳ câu hỏi hoặc muốn nhận thêm thông tin, hãy để lại số điện thoại hoặc câu hỏi dưới bài viết để chúng tôi có thể giải đáp cho bạn.

    You may also like

    Leave a Comment

    You cannot copy content of this page