&quotĐộc Thân&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

by ERA Capital
0 comment
&quotĐộc Thân&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta cần sử dụng nhiều từ khác nhau để giao tiếp thuận tiện hơn. Điều này làm cho những người mới học cảm thấy bối rối vì không biết nên dùng từ gì trong giao tiếp, gây khó khăn và nhức nhối. Vì vậy, để nói một cách thuận lợi và chính xác, ta cần rèn luyện từ vựng một cách tốt nhất và luyện tập nhiều. Hôm nay, hãy cùng Studytienganh tìm hiểu về từ “Độc thân” trong tiếng Anh. Chúng ta sẽ học qua các ví dụ cụ thể và cách sử dụng từ đó trong câu với sự giúp đỡ từ các ví dụ. Chắc chắn bạn sẽ học được từ này!

&quotĐộc Thân&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Độc thân trong tiếng Anh là single.

1. “Độc thân” trong tiếng anh là gì?

Unique.

Cách phát âm: /ˈđơnɡəl/.

Danh từ.

Định nghĩa:.

Độc thân là thuật ngữ dùng để chỉ tình trạng chưa kết hôn hoặc chưa có mối quan hệ lãng mạn với người khác.

  • Tôi đã độc thân suốt một thời gian dài và đã quen sống một mình mà không cần ai khác đến cuộc sống của tôi. Thực ra, tôi không còn nghĩ về việc kết hôn và có một cuộc sống hạnh phúc bên chồng con, thay vào đó tôi sẽ tận hưởng tự do của cuộc sống.
  • Tôi đã sống một mình quá lâu và đã quen với cuộc sống đơn độc, không cần thêm ai khác tham gia vào cuộc sống của tôi. Thực sự, tôi không còn suy nghĩ về việc kết hôn và có một cuộc sống hạnh phúc bên chồng con. Thay vào đó, tôi sẽ tận hưởng cuộc sống của mình.
  • Cô ấy là một người mẹ đơn thân. Trước đây, cô ấy từng có một cuộc sống hạnh phúc bên chồng mình, nhưng không may, một tai nạn xe hơi đã khiến chồng cô qua đời và cô phải nuôi con một mình. Việc làm một người mẹ đơn thân rất căng thẳng vì cô phải làm việc để kiếm tiền và chăm sóc con cái, điều này đặt nhiều áp lực lên vai cô.
  • cô ấy là một người mẹ đơn thân. lúc trước, cô ấy đã từng có một cuộc sống hạnh phúc với chồng của cô ấy nhưng không May, một vụ tai nạn xe đã khiến chm chm việc làm mẹ ơ sóc cho con cái khiến cho cô ấy bị áp lấc lr>

    2. sự khác nhau giữa từ “single” và “celibate”:

    quotdoc thanquot trong tieng anh la gi dinh nghia vi du anh viet 933970

    Độc thân trong tiếng Anh là single.

    cả hai từ single và celibate đều có nghĩa chung là để chỉ người độc thân nhưng giữa chúng có điểm khác biệt rất lớn vỹÁng.

    celibate (n): là ể chỉ những người không kết hôn, ặc biệt là một người đã thề nguyện không kết hôn, thường là vì là thành vomn v VIên củt cột.

    celibate (v): thực hành cuộc sống độc thân. trong khi đó simple (v): có nghĩa là xác định hoặc lựa chọn một thành viên của nhóm từ những người khác.

    celibate (adj): không kết hôn. trong khi đó single (adj), có nghĩa là không đi kèm với bất kỳ điều gì.

  • Catholic priests must be celibate as part of their vows.
  • Linh mục theo đạo Công giáo phải sống đơn thân theo lời thề.
  • Việc sống độc thân ở tuổi 30 khi mọi người đều đã có gia đình và con cái không dễ dàng. Có những người sẽ hỏi tại sao ở tuổi này tôi vẫn chưa kết hôn và có con. Khi nào tôi mới ngừng sống độc thân? Tôi đã nghe câu hỏi này nhiều lần nhưng tôi không để ý đến những gì họ nói. Cuộc sống của tôi hiện tại rất tốt, tại sao tôi phải quan tâm đến những gì họ nói?
  • việc làm người độc thân ở tuổi 30 khi mọi người đều lập gia đinh và có con là một viộc không hề dễ dàng. có những người sẽ hỏi tại sao đến từng tuổi này lại không nhanh kết hôn có chồng và có with đi định độc thân đến lúc. Câu hỏi này tôi đã nghe rất nhiều lần nhưng tôi không ể ý ến lời họ nói cuộc sống của tôi hiện tại rất ổn vìa sao tôi phải ể tâm lời họi nói nói chứ

    3. những từ với nghĩa “độc thân”:

    quotdoc thanquot trong tieng anh la gi dinh nghia vi du anh viet 193348

    Độc thân trong tiếng Anh là single.

    từ tiếng anh

    nghĩa tiếng việt

    individual

    cá nhân

    alone

    đơn độc

    originals

    nguyen

    private

    cụ thể

    personal

    cá nhân

    private

    underwear

    separate

    tách rời

    simple

    đơn giản

    sole

    duy nhất

    special

    đặc biệt

    specific

    riêng

    distinguished

    phân biệt

    exclusive

    độc quyền

    isolated

    bị cô lập

    solitary

    người cô đơn

    one

    một

    restricted

    hạn chế

    isolated

    tach biệt

    separated

    thank you

    singular

    số ít

    solitary

    đơn độc

    special

    đặc biệt

    exceptional

    đặc biệt

    indivisible

    không thể chia cắt

    not general

    không chung chung

    not public

    không được công khai

    rare

    kỳ quặc

    alone

    chỉ có

  • I don’t want to be a loner in this busy and crowded city. I wish I could have made more friends or that someone could lift me out of this depression every time I got home from work or when I got home from school.
  • tôi không muốn trở thành một người đơn độc ở trong thành phố lúc nào cũng náo nhiệt và đông đúc như thế này. Ước gì tôi có thể có thêm ược nhiều bạn hơn hoặc là ai đó có thể kéo tôi ra khỏi trạng thati ầyy suy sụp này mỗi khi tôi so làm hoặc khi tôi đi học về.

    Hy vọng với bài viết này, studytienganh đã giúp bạn hiểu rõ hơn về “độc thân” trong tiếng Anh nhé!!!


  • Back to top button

    You may also like

    Leave a Comment

    You cannot copy content of this page