Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta cần sử dụng nhiều từ khác nhau để giao tiếp thuận tiện hơn. Điều này làm cho những người mới học cảm thấy bối rối vì không biết nên dùng từ gì trong giao tiếp, gây khó khăn và nhức nhối. Vì vậy, để nói một cách thuận lợi và chính xác, ta cần rèn luyện từ vựng một cách tốt nhất và luyện tập nhiều. Hôm nay, hãy cùng Studytienganh tìm hiểu về từ “Độc thân” trong tiếng Anh. Chúng ta sẽ học qua các ví dụ cụ thể và cách sử dụng từ đó trong câu với sự giúp đỡ từ các ví dụ. Chắc chắn bạn sẽ học được từ này!
Độc thân trong tiếng Anh là single.
Table of Contents
1. “Độc thân” trong tiếng anh là gì?
Unique.
Cách phát âm: /ˈđơnɡəl/.
Danh từ.
Định nghĩa:.
Độc thân là thuật ngữ dùng để chỉ tình trạng chưa kết hôn hoặc chưa có mối quan hệ lãng mạn với người khác.
2. sự khác nhau giữa từ “single” và “celibate”:
Độc thân trong tiếng Anh là single.
cả hai từ single và celibate đều có nghĩa chung là để chỉ người độc thân nhưng giữa chúng có điểm khác biệt rất lớn vỹÁng.
celibate (n): là ể chỉ những người không kết hôn, ặc biệt là một người đã thề nguyện không kết hôn, thường là vì là thành vomn v VIên củt cột.
celibate (v): thực hành cuộc sống độc thân. trong khi đó simple (v): có nghĩa là xác định hoặc lựa chọn một thành viên của nhóm từ những người khác.
celibate (adj): không kết hôn. trong khi đó single (adj), có nghĩa là không đi kèm với bất kỳ điều gì.
3. những từ với nghĩa “độc thân”:
Độc thân trong tiếng Anh là single.
từ tiếng anh
nghĩa tiếng việt
individual
cá nhân
alone
đơn độc
originals
nguyen
private
cụ thể
personal
cá nhân
private
underwear
separate
tách rời
simple
đơn giản
sole
duy nhất
special
đặc biệt
specific
riêng
distinguished
phân biệt
exclusive
độc quyền
isolated
bị cô lập
solitary
người cô đơn
one
một
restricted
hạn chế
isolated
tach biệt
separated
thank you
singular
số ít
solitary
đơn độc
special
đặc biệt
exceptional
đặc biệt
indivisible
không thể chia cắt
not general
không chung chung
not public
không được công khai
rare
kỳ quặc
alone
chỉ có
Hy vọng với bài viết này, studytienganh đã giúp bạn hiểu rõ hơn về “độc thân” trong tiếng Anh nhé!!!
Back to top button